🌟 (末)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 기간의 끝.

1. CUỐI (KÌ, HỌC KÌ, NĂM, THỜI KÌ...): Cuối khoảng thời gian nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시월 .
    End of the siwol.
  • 학기 초와 학기 .
    The beginning and end of the semester.
  • 고려 의 충신.
    Loyalty at the end of the goryeo dynasty.
  • 학년 이 되다.
    Reach the end of the school year.
  • 신라 에 태어나다.
    Born at the end of silla.
  • 왕조 이 되면 사회가 혼란에 빠지고 규범과 질서가 해이해진다.
    At the end of the dynasty, society is thrown into chaos and norms and order are slackened.
  • 새해가 시작된 것이 엊그제 같은데 벌써 한 해가 다 가고 12월 에 접어들었다.
    It feels like the new year just started, but the year has already passed and it's the end of december.
  • 지수야, 요즘 어떻게 지내?
    Jisoo, how are you doing these days?
    학기 이라 시험 준비하느라 바빠.
    I'm busy preparing for the exam at the end of the semester.
Từ trái nghĩa 초(初): 어떤 기간의 처음이나 초기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28)