🌟 무적 (無籍)

Danh từ  

1. 호적이나 국적, 학적 등이 문서에 기록되어 있지 않음.

1. KHÔNG LAI LỊCH: Việc hộ khẩu, quốc tịch, hay học thức không được ghi chép trong văn bản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무적 선수.
    Invincible player.
  • 무적 상태.
    An invincible state.
  • 무적 차량.
    Invincible vehicle.
  • 이 선수는 팀과의 계약이 끝나 무적 상태가 되었다.
    This player ended his contract with the team and became invincible.
  • 옛날에는 아이들이 병으로 많이 죽었기 때문에 태어나고 몇 년간은 무적인 아이들이 많았다.
    In the old days, there were many children born and invincible for years because many children died of illness.
  • 승규가 오토바이랑 부딪치는 사고가 있었다던데 잘 해결됐어?
    I heard seung-gyu had an accident with a motorcycle. did it go well?
    아니. 오토바이가 달아나 버렸는데 등록도 안 돼 있는 무적 오토바이라서 잡지도 못했대.
    No. the motorcycle ran away and couldn't even catch it because it was an unregistered invincible motorcycle.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무적 (무적)
📚 Từ phái sinh: 무적하다: 매우 강하여 겨룰 만한 맞수가 없다., 국적, 학적 따위가 해당 문서에 기록되…

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97)