🌟 문체 (文體)

Danh từ  

1. 글쓴이의 개성이나 사상, 또는 글의 종류나 내용에 따라 글에 나타나는 전반적인 특색.

1. LỐI VIẾT, PHONG CÁCH VĂN CHƯƠNG: Đặc điểm chung thể hiện trên văn chương tùy theo nội dung hay thể loại văn chương hoặc tư tưởng, cá tính của người viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개인의 문체.
    Personal style.
  • 작가의 문체.
    The style of a writer.
  • 개성 있는 문체.
    An individual style.
  • 독특한 문체.
    Unique style.
  • 문체가 형성되다.
    A style is formed.
  • 문체가 화려하다.
    His style is splendid.
  • 문체는 글을 쓴 사람의 독특한 개성을 드러낸다.
    The style reveals the unique individuality of the writer.
  • 이 소설에서는 저자 특유의 명랑한 사고와 경쾌한 문체를 엿볼 수 있다.
    This novel offers a glimpse of the author's unique cheerful thinking and cheerful style.
  • 자기 소개서를 작성할 때 면접관이 쉽게 읽을 수 있도록 문체에 신경을 쓰세요.
    Pay attention to your style when writing your cover letter so that interviewers can read it easily.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문체 (문체)


🗣️ 문체 (文體) @ Giải nghĩa

🗣️ 문체 (文體) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Chính trị (149)