🌟 문항 (問項)

  Danh từ  

1. 문제의 항목.

1. CÂU HỎI, VẤN ĐỀ: Hạng mục của vấn đề.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 객관식 문항.
    Multiple choice questions.
  • 일 번 문항.
    Question one.
  • 주관식 문항.
    Subjective questions.
  • 총 백 문항.
    A total of back questions.
  • 이번 수학 능력 시험의 언어 영역에는 총 육십 문항이 출제된다.
    A total of 60 questions will be given in the language section of this math proficiency test.
  • 그 시험은 언어 능력을 측정하는 문항과 창의성을 묻는 문항 등으로 구성되어 있다.
    The test consists of questions measuring language ability and questions asking creativity.
  • 내가 지금 설문 조사를 하고 있으니까 이 설문지 좀 작성해 줘.
    I'm doing a survey now, so please fill out this questionnaire.
    그런데 여기 삼 번 문항과 오 번 문항은 설문 조사의 목적과는 좀 맞지 않는 것 같은데?
    But these three and five questions don't seem to fit the purpose of the survey.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문항 (문ː항)
📚 thể loại: Ngôn ngữ  

🗣️ 문항 (問項) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59)