🌟 아흔

☆☆☆   Định từ  

1. 열의 아홉 배가 되는 수의.

1. CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아흔 개.
    Ninety.
  • 아흔 마리.
    Ninety.
  • 아흔 명.
    Ninety.
  • 아흔 번째.
    Ninety times.
  • 아흔 살.
    90 years old.
  • 백 번째 손님에게 경품을 준다는데 나는 아쉽게도 아흔 번째 손님이었다.
    I was unfortunately the ninety-year-old customer who said he would give a prize to the hundredth guest.
  • 김 노인은 무척 건강하여 아흔 살을 먹도록 아직 한 번도 입원해 본 적이 없다.
    Mr. kim is so healthy that he has never been hospitalized to be ninety.
  • 사람들은 몇 명이나 모였어?
    How many people are there?
    아흔 명쯤 모였으니 앞으로 열 명 정도만 더 오면 백 명이에요.
    We've got about ninety, so if we have ten more, we'll have a hundred.
Từ tham khảo 구십(九十): 아흔의., 아흔 번째의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아흔 (아흔)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.


🗣️ 아흔 @ Giải nghĩa

🗣️ 아흔 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76)