🌟 부득이 (不得已)

  Phó từ  

1. 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이.

1. MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부득이 그만두다.
    To be forced to quit.
  • 부득이 물러나다.
    To be forced to back down.
  • 부득이 미루다.
    Unavoidably put off.
  • 부득이 취소하다.
    Be forced to cancel.
  • 협상이 잘 진행되지 않아서 나는 부득이 소송을 제기했다.
    The negotiations didn't go well, so i was forced to file a lawsuit.
  • 노조의 강한 반발로 박 사장은 부득이 자리에서 물러났다.
    Due to strong opposition from the labor union, park was forced to step down from his post.
  • 빚이 자꾸만 늘어가는 바람에 아버지는 부득이 사업을 정리하셨다.
    The debt kept rising, forcing my father to clean up his business.
  • 어제 모임에 왜 안 나왔어? 무슨 일 있었니?
    Why didn't you come to the meeting yesterday? did something happen?
    미안해. 어젠 집안일 때문에 일찍 들어가야 해서 부득이 약속을 못 지켰어.
    I'm sorry. i had to go home early yesterday because of housework, so i couldn't keep my promise.
Từ tham khảo 만부득이(萬不得已): (강조하는 말로) 어쩔 수 없이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부득이 (부드기)
📚 Từ phái sinh: 부득이하다(不得已하다): 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없다.

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)