🌟 비관적 (悲觀的)

  Định từ  

1. 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는.

1. MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비관적 느낌.
    Pessimistic feeling.
  • 비관적 마음.
    A pessimistic mind.
  • 비관적 상황.
    Pessimistic situations.
  • 비관적 심정.
    A pessimistic sentiment.
  • 비관적 태도.
    A pessimistic attitude.
  • 승규는 결혼에 실패한 후 비관적 심정으로 매일 술을 마셨다.
    Seung-gyu drank every day in a pessimistic mood after failing to get married.
  • 그는 가진 돈을 모두 잃게 된 비관적 상황에서도 좌절하지 않았다.
    He was not frustrated even in the pessimistic situation of losing all the money he had.
  • 이제 나이도 많아서 취업을 하기엔 이미 글렀어.
    I'm too old to get a job now.
    그렇게 비관적 태도 때문에 취직이 더 안 되는 거야.
    Such a pessimistic attitude makes it harder to get a job.
Từ trái nghĩa 낙관적(樂觀的): 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는., 앞날의 일이 잘될 것이라…
Từ tham khảo 염세적(厭世的): 세상을 부정적으로 보고 싫어하는.

2. 앞으로의 일이 잘 안될 것이라고 보는.

2. MANG TÍNH BI QUAN: Xem việc phía trước sẽ không tốt đẹp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비관적 견해.
    A pessimistic view.
  • 비관적 미래.
    A pessimistic future.
  • 비관적 예상.
    Pessimistic projections.
  • 비관적 전망.
    A pessimistic outlook.
  • 비관적 태도.
    A pessimistic attitude.
  • 전문가들은 경제 회복이 매우 어려울 것이라는 비관적 견해를 내놓았다.
    Experts have expressed pessimism that economic recovery will be very difficult.
  • 아버지처럼 비관적 태도로 인생을 살면 세상이 아름다워 보일 리가 없다.
    If you live your life with a pessimistic attitude like your father, the world can't look beautiful.
  • 저 사람이 곧 지구에 종말이 올 거라고 예언했었지?
    He predicted that the end of the world would come soon, right?
    맞아. 세계 평화도 이루어지기 어렵다는 비관적 전망을 내비쳤어.
    That's right. he hinted at a pessimistic outlook that world peace is also difficult to achieve.
Từ trái nghĩa 낙관적(樂觀的): 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는., 앞날의 일이 잘될 것이라…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비관적 (비ː관적)
📚 Từ phái sinh: 비관(悲觀): 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각함., 앞으로의 일이 잘 안될 …
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

🗣️ 비관적 (悲觀的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98)