🌟 생략 (省略)

☆☆   Danh từ  

1. 전체에서 일부분을 줄이거나 빼어 짧게 또는 간단하게 만듦.

1. SỰ LƯỢC BỎ, SỰ RÚT GỌN: Sự rút bớt hoặc bỏ đi một phần từ tổng thể và làm cho ngắn lại hoặc cho đơn giản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이하 생략.
    Omit the bottom.
  • 인사 생략.
    Skip greeting.
  • 생략이 되다.
    Be omitted.
  • 생략을 하다.
    Omit.
  • 한국어의 구어체에서 주어는 생략이 되는 경우가 많은 편이다.
    The subject is often omitted from the colloquial style of the korean language.
  • 안부 인사는 생략을 하고 바로 회의를 시작하도록 합시다.
    Let's skip greeting and start the meeting right away.
  • 오늘 수업에서는 어제 얘기한 부분은 생략을 하도록 하고 그 뒷부분부터 강의를 하겠습니다.
    In today's class, we'll skip what we talked about yesterday and give a lecture later on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생략 (생냑) 생략이 (생냐기) 생략도 (생냑또) 생략만 (생냥만)
📚 Từ phái sinh: 생략되다(省略되다): 전체에서 일부분이 줄거나 빠져 짧아지거나 간단해지다. 생략하다(省略하다): 전체에서 일부분을 줄이거나 빼어 짧게 또는 간단하게 만들다.

🗣️ 생략 (省略) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8)