🌟 수만 (數萬)

☆☆   Số từ  

1. 만의 여러 배가 되는 수.

1. HÀNG VẠN: Số gấp nhiều lần mười nghìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경기장에는 수만의 관중들이 들어차 있었다.
    The stadium was packed with tens of thousands of spectators.
  • 장군은 수만의 병사들을 이끌고 전쟁에 나가 적을 무찔렀다.
    The general led tens of thousands of soldiers into war and defeated the enemy.
  • 거리에는 수만이나 되는 사람들이 몰려나와 민주화를 외쳤다.
    Tens of thousands of people came out on the streets and cried out for democratization.
  • 후보자는 수만의 군중 앞에서도 긴장하지 않고 실수 없이 연설을 해 나갔다.
    In front of a crowd of tens of thousands, the candidate made a speech without making any mistakes.
  • 등산은 어땠어?
    How was the climb?
    단풍을 보려고 사람들이 수만이나 몰려 북적거렸어.
    Tens of thousands of people were crowded to see the fall foliage.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수만 (수ː만)
📚 thể loại: Số  

🗣️ 수만 (數萬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76)