🌟 (延)

Định từ  

1. 어떤 일에 관련된 인원이나 시간, 금액 등을 모두 합친 전체.

1. TỔNG SỐ, TỔNG: Toàn bộ số tổng hợp lại tất cả những thứ như số tiền, thời gian, nguyên nhân liên quan tới việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일조.
    Annual sunshine.
  • 십억.
    A billion a year.
  • 백만 명.
    1 million a year.
  • 백 시간.
    One hundred hours a year.
  • 삼천 분.
    3,000 minutes a year.
  • 오천 명.
    5,000 a year.
  • 우리 회사는 수출로 500조에 달하는 외화를 벌어들인다.
    Our company earns 500 trillion won a year in exports.
  • 그녀의 콘서트는 사백만 명의 청중을 모을 만큼 인기가 있다.
    Her concerts are popular enough to draw an audience of four million a year.
  • 우리 할아버지는 일주일에 두 시간씩, 구십 시간 이상의 봉사 활동을 매년 하셔.
    My grandfather does more than 90 hours of volunteer work a year, two hours a week.
    와, 정말 대단하시다.
    Wow, that's great.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 수량을 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Gọi món (132) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15)