🌟 염소

  Danh từ  

1. 소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물.

1. CON DÊ: Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 야생 염소.
    Wild goats.
  • 염소 한 마리.
    One goat.
  • 염소가 울다.
    Chlorine cries.
  • 염소를 몰다.
    Drive a goat.
  • 염소를 키우다.
    Raise goats.
  • 아기 염소들은 계속해서 울며 어미를 부지런히 찾아다녔다.
    The baby goats continued to cry and searched diligently for their mothers.
  • 검은 염소와 흰 염소 수십 마리가 목장에서 풀을 뜯고 있다.
    Dozens of black and white goats grazing in the pasture.
  • 저건 꼭 송아지같이 생겼는데 무슨 동물이지?
    That looks like a calf. what animal is it?
    머리에 뿔이 난 걸 보니 염소인 것 같은데.
    Looks like a goat with horns on his head.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 염소 (염소)
📚 thể loại: Loài động vật  


🗣️ 염소 @ Giải nghĩa

🗣️ 염소 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)