🌟 엽서 (葉書)

☆☆☆   Danh từ  

1. 보내는 사람과 받는 사람의 주소, 편지의 내용을 한 장에 적어서 우편으로 보낼 수 있도록 만들어진 용지.

1. BƯU THIẾP: Tấm giấy được làm để có thể ghi nội dung của bức thư, địa chỉ của người gửi và người nhận vào một trang và gửi đi bưu điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엽서 한 장.
    One postcard.
  • 엽서 한 통.
    A box of postcards.
  • 엽서가 도착하다.
    Postcards arrive.
  • 엽서가 오다.
    Postcards come.
  • 엽서를 모으다.
    Collect postcards.
  • 엽서를 배달하다.
    Deliver postcards.
  • 엽서를 보내다.
    Send a postcard.
  • 엽서를 사다.
    Buy a postcard.
  • 엽서에 적히다.
    Write on a postcard.
  • 예전에는 엽서에 사연을 적어 라디오 방송국에 보내는 사람들이 많았다.
    There used to be a lot of people writing stories on postcards and sending them to radio stations.
  • 어머니는 요즘도 가끔 멀리 사시는 친구분들에게 손수 엽서를 써서 보내신다.
    My mother still occasionally sends postcards to friends who live far away these days.
  • 네 앞으로 엽서가 한 통 왔더구나.
    There's a postcard for you.
    네. 영국에서 공부하는 친구가 보낸 거예요.
    Yes, it's from a friend studying in england.
Từ đồng nghĩa 우편엽서(郵便葉書): 우표를 붙이지 않고 바로 보낼 수 있도록 우편 요금을 냈다는 표시가…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 엽서 (엽써)
📚 thể loại: Phương tiện giao tiếp   Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện)  


🗣️ 엽서 (葉書) @ Giải nghĩa

🗣️ 엽서 (葉書) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91)