🌟 (月)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 달을 세는 단위.

1. THÁNG: Đơn vị đếm tháng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 이번 달이 몇 인지도 모를 만큼 정신없이 바쁘게 지냈다.
    The index has been so busy that it has not been known what month it is this month.
  • 승규는 시위 운동을 주도했다는 이유로 징역 오 을 선고 받았다.
    Seung-gyu was sentenced to five months in prison for leading the protest movement.
  • 오늘이 몇 며칠이지?
    What's the date today?
    십 일이요.
    August 10th.
Từ tham khảo 년(年): 한 해를 세는 단위.
Từ tham khảo 일(日): 날이나 날짜를 세는 단위.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Cách nói ngày tháng  

📚 Annotation: 주로 한자어 수 뒤에 쓴다.

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59)