🌟

Thán từ  

1. 시시한 것이나 잘못된 것을 비난하거나 빈정거리며 놀릴 때 지르는 소리.

1. Ơ?: Tiếng kêu khi trêu đùa, phỉ báng hoặc mỉa mai điều sai trái hoặc tầm thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • '' 하는 소리를 퍼부어 상대 선수를 방해하는 응원은 문화인의 도리가 아니다.
    The cheering that interferes with the opponent with a "woo" is not the duty of a cultural person.
  • 경기 도중 한 선수가 반칙을 저지르자 관중석에서 '' 하는 야유가 터져 나왔다.
    A 'woo' booed from the stands as a player fouled during the game.
  • 성의 없이 노래를 부르는 가수에게 관객들은 "!" 소리를 질렀다.
    The audience shouted "woo!" at the singer singing without sincerity.
  • 여러분들이 아무리 화를 내셔도 표는 환불해 드릴 수 없습니다.
    No matter how angry you are, we can't refund your ticket.
    ! 세상에 그런 법이 어딨어요?
    Ooh! how in the world is that possible?

2. 상대편을 위협할 때 지르는 소리.

2. U..U...: Tiếng kêu khi uy hiếp người khác

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 군은 적군을 기죽이기 위해 큰 소리로 "!" 함성을 질렀다.
    Our troops shouted "woo!" loudly to discourage the enemy.
  • 상대 팀 선수들은 우리 팀 선수들의 기선을 제압하려는지 '' 소리를 질렀다.
    The opposing team's players shouted 'woo' to see if they were trying to take the lead from our team's players.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (우ː)

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97)