🌟 유명무실 (有名無實)

Danh từ  

1. 이름만 보기에 번듯하고 실속은 없음.

1. HỮU DANH VÔ THỰC: Việc chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유명무실인 서비스.
    Distinguished service.
  • 유명무실인 제도.
    The nominal system.
  • 유명무실인 제품.
    A nominal product.
  • 유명무실인 조건.
    The condition of being nominal.
  • 유명무실이 되다.
    Become nominal.
  • 고가에 마련한 재난 방지 시스템은 갑작스러운 지진에 유명무실이었다.
    The high-priced disaster prevention system was nominal in the sudden earthquake.
  • 유명하다는 식당은 막상 가 보면 가격도 비싸고 유명무실인 경우가 많았다.
    Famous restaurants are often expensive and meaningless.
  • 학교에서 주는 장학금이 조건이 까다로워서 받는 사람이 거의 없다며?
    Few people get scholarships from schools because of the strict conditions?
    응, 제도가 있어도 혜택 받는 사람이 거의 없으니 유명무실이지.
    Yes, it's nominal because few people benefit from the system.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유명무실 (유ː명무실)
📚 Từ phái sinh: 유명무실하다(有名無實하다): 이름만 보기에 번듯하고 실속은 없다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124)