🌟 유사 (有史)

Danh từ  

1. 인류의 문명이 발전하여 역사가 시작됨.

1. CÓ LỊCH SỬ, BẮT ĐẦU LỊCH SỬ: Văn minh nhân loại phát triển và lịch sử được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유사 시대.
    Similar times.
  • 유사 이래.
    Same old.
  • 유사 이전.
    Pseudo transfer.
  • 선사 시대에서 유사 시대로 넘어오면서 인간은 문자를 사용하기 시작했다.
    Moving from prehistoric times to similar times, humans began to use letters.
  • 박물관은 약 만 년 전인 유사 이전 시기의 유물을 공개했다.
    The museum unveiled artifacts dating back about 10,000 years.
  • 이 나라에 큰 지진이 나서 수만 명이 죽었대요.
    Tens of thousands of people died in a major earthquake in this country.
    유사 이래 최악의 재난이로군요.
    That's the worst disaster in history.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유사 (유ː사)

🗣️ 유사 (有史) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124)