🌟 아하

☆☆   Thán từ  

1. 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리.

1. A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아하, 그랬어요?
    Aha, did you?
  • 아하, 이제야 알겠다.
    Aha, i get it now.
  • 아하, 그래서 그 사람이 그렇게 울었던 거구나.
    Aha, that's why he cried.
  • 제가 바로 승규입니다.
    I'm seung-gyu.
    아하, 당신이 승규 씨로군요!
    Aha, you're seung-gyu!
  • 민준이가 감기에 심하게 걸렸대요.
    Min-joon has a bad cold.
    아하, 그래서 어제 연락이 안 됐던 거군요.
    Aha, that's why you couldn't reach me yesterday.
큰말 어허: 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리., 못마땅하거나 불안할 때 내는 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아하 (아하)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  

🗣️ 아하 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10)