🌟 어허

Thán từ  

1. 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리.

1. Ô! Ơ!: Tiếng phát ra khi nhận ra điều không nghĩ tới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 숙부님, 그간 평안하셨습니까?
    How have you been, uncle?
    Google translate 어허! 네가 벌써 이렇게 자랐구나.
    Uh-huhh! you've grown up like this already.
  • Google translate 조금 있으면 열두 시니까 이제 가야 할 것 같아요.
    It's 12 o'clock soon, so i think i should go now.
    Google translate 어허! 어느새 시간이 그렇게 됐구나.
    Uhh! that's how time flies.
  • Google translate 아버지, 형 사업이 요즘 잘 안 풀리나 봐요.
    Dad, i guess your business isn't going well these days.
    Google translate 어허! 그래서 걔가 요즘 그렇게 울적해 했구나.
    Uhh! that's why he's been so depressed lately.
작은말 아하: 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리.

어허: oh; right,ははあ。うむ。おお,Aah,¡ajá!,يا إلهي,аанхан,Ô! Ơ!,โอ้, อุ้ย,aha,ага; о!; вот как!; ого,哦呵,

2. 못마땅하거나 불안할 때 내는 소리.

2. Ơ HAY! Ô HAY!: Tiếng phát ra khi bất bình hoặc bất an.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어허! 나는 안 가겠다는데 왜 이러시오?
    Uhh! i won't go. what's wrong with you?
    Google translate 그러지 말고 같이 갑시다!
    Come on, let's go together!
  • Google translate 아버지, 저는 저쪽으로 가 볼게요.
    Dad, i'm gonna go over there.
    Google translate 어허! 거긴 위험하니까 가면 안 돼.
    Uhh! you can't go there because it's dangerous.
  • Google translate 삼촌들끼리 무슨 얘기를 그렇게 재미있게 해?
    What are the uncles talking about so funny?
    Google translate 어허! 어린애들은 낄 자리가 아니다.
    Uhh! it's not a place for children.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어허 (어허)

🗣️ 어허 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Chính trị (149) Lịch sử (92) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208)