🌟 (次)

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말.

1. LƯỢT, LẦN, LẦN THỨ: Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Three cars.
  • 수십 .
    Dozens of cars.
  • 오백 .
    Five hundred tea.
  • 제일 세계 대전.
    First world war.
  • 제일 시험.
    First-order test.
  • 나는 지수네 집에 수십 전화를 했지만 아무도 전화를 받지 않았다.
    I made dozens of phone calls to jisoo's house, but no one answered.
  • 나는 제일 시험과 제이 시험에 합격한 후 삼 로 면접을 봤다.
    After passing the first and second tests, i had a three-car interview.
  • 제일 세계 대전이 일어난 지 얼마 지나지 않아 또 다시 제이 세계 대전이 일어났다.
    Not long after the first world war, another world war broke out.
  • 이제 면접 한 번만 남았다고?
    Now you only have one interview left?
    응, 일차 서류 전형과 이차 면접은 통과했으니 이제 삼 면접만 남았어.
    Yeah, we passed the primary document screening and the secondary interview, so we only have the third interview left.

2. 어떠한 일을 하던 기회나 순간.

2. ĐÚNG LÚC, VỪA HAY: Khoảnh khắc hay cơ hội từng làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이가 나에게 전화했을 때는 마침 민준이에게 가려던 였다.
    When minjun called me, it happened that he was going to minjun.
  • 선풍기를 사야 되겠다고 생각하던 에 아는 사람이 선풍기를 버린다기에 나는 얼른 그것을 달라고 했다.
    I was thinking of buying a fan, but when i heard someone threw it away, i asked for it quickly.
  • 부침개 먹을래?
    Do you want a pancake?
    마침 출출하던 에 잘됐다.
    Good for you, just in time for your hunger.
  • 우리 집에 들를 일 없니?
    Aren't you going to stop by my house?
    안 그래도 뭐 줄 거 있어서 가려고 생각하던 였어.
    I was actually thinking of going because i had something to give you.

3. 일정한 주기나 기간이 지난 해당 시기를 나타내는 말.

3. NÀY: Từ chỉ thời kì tương ứng mà chu kì hay khoảng thời gian nhất định đã qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결혼 삼 년 .
    Third year of marriage.
  • 임신 십 주 .
    Ten weeks pregnant.
  • 입사 십 년 .
    Ten years of employment.
  • 김 과장은 벌써 입사한 지 칠 년 가 되었다.
    It's already been seven years since kim joined the company.
  • 우리 부부는 결혼 오 년 에 첫딸을 낳았다.
    Our couple had their first daughter in their fifth year of marriage.
  • 영수 씨는 우리 회사에 들어온 지 얼마나 되었지요?
    How long have you been in our company, mr. youngsoo?
    저는 올해로 입사 사 년 입니다.
    This is my fourth year of employment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 한자어 수 뒤에 쓴다.

Start

End


Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15)