🌟 책임자 (責任者)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 일에 대해 책임을 지고 있거나 책임을 져야 할 지위에 있는 사람.

1. NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người ở vị trí phải chịu trách nhiệm hay đang chịu trách nhiệm về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최고 책임자.
    Chief executive.
  • 책임자가 교체되다.
    The manager is replaced.
  • 책임자가 되다.
    Become in charge.
  • 책임자를 처벌하다.
    Punish those responsible.
  • 책임자를 해임하다.
    Dismiss a responsible person.
  • 나는 이번 프로젝트의 실질적인 업무를 총괄하는 책임자가 되어 어깨가 매우 무거웠다.
    My shoulders were very heavy as i became the director in charge of the practical affairs of this project.
  • 그는 이번 사건에 대해 책임자로서 모든 책임을 지고 자리에서 물러나겠다는 뜻을 밝혔다.
    He has expressed his intention to step down as the head of the case.
  • 이전 책임자가 새로운 책임자에게 인수인계를 제대로 하지 않아 업무에 큰 차질이 생겼다.
    The previous manager's failure to properly hand over the new manager caused a major setback in his work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 책임자 (채김자)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Vấn đề xã hội  


🗣️ 책임자 (責任者) @ Giải nghĩa

🗣️ 책임자 (責任者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10)