🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.

1. (SỰ) GIẢ VỜ, VỜ VĨNH, GIẢ BỘ, RA VẺ: Lời nói thể hiện thái độ hay bộ dạng giả trá làm cho cái không phải là sự thật ra vẻ như là sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들은 .
    Pretending to hear.
  • 모르는 .
    Pretending not to know.
  • 못 본 .
    Pretending not to see.
  • 못 이기는 .
    Pretending not to win.
  • 잘난 .
    Pretend to be proud.
  • 친한 .
    Pretending to be close.
  • 태연한 .
    Pretending to be calm.
  • 나는 민준이가 데이트 신청을 했을 때 못 이기는 받아 주었다.
    When min-joon asked me out on a date, i pretended i couldn't win.
  • 나는 친하지도 않은 지수가 갑자기 친한 을 하는 것이 매우 이상했다.
    I found it very strange that jisoo, who was not even close, suddenly pretended to be close.
  • 나는 잘난 것도 없는 애가 잘난 을 할 때 제일 싫더라.
    I hate it the most when a nobody pretends to be.
    자기는 자기가 진짜 잘났다고 생각할 수도 있어.
    You might think you're really good.
Từ đồng nghĩa 체: 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 척이 (처기) 척도 (척또) 척만 (청만)
📚 Từ phái sinh: 척하다: 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 말.

📚 Annotation: '-은/-는 척'으로 쓴다.

Start

End


Luật (42) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78)