🌟 하숙집 (下宿 집)

☆☆☆   Danh từ  

1. 일정한 돈을 내고 머물면서 먹고 자는 집.

1. NHÀ TRỌ: Nhà mà trả một số tiền nhất định và được lưu trú, ăn ngủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학교 앞 하숙집.
    The boarding house in front of the school.
  • 하숙집 아주머니.
    The hostess.
  • 하숙집 주인.
    The host of the boarding house.
  • 하숙집이 좁다.
    The boarding house is small.
  • 하숙집을 구하다.
    Look for a boarding house.
  • 하숙집에 묵다.
    Stay in a boarding house.
  • 승규는 묵고 있던 하숙집에서 방세를 올려달라고 해서 이사를 갔다.
    Seung-gyu moved out of the boarding house where he was staying because he asked for higher rent.
  • 우리 하숙집 아주머니는 음식 솜씨가 좋아서 비싼 하숙비도 아깝지 않다.
    Our boarding lady is good at cooking, so she doesn't waste expensive boarding expenses.
  • 난 학교 앞에 있는 하숙집에 살아.
    Seunggyu, where is your house?

    I live in a boarding house in front of the school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하숙집 (하ː숙찝) 하숙집이 (하ː숙찌비) 하숙집도 (하ː숙찝또) 하숙집만 (하ː숙찜만)
📚 thể loại: Hình thái cư trú   Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 하숙집 (下宿 집) @ Giải nghĩa

🗣️ 하숙집 (下宿 집) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52)