🌟 여- (女)

Phụ tố  

1. ‘여자’의 뜻을 더하는 접두사.

1. NỮ: Tiền tố thêm nghĩa 'phụ nữ'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여교사
    Female teacher.
  • 여교수
    Professor yeo.
  • 여동생
    Younger sister.
  • 여배우
    Actress.
  • 여비서
    Secretary for women.
  • 여사원
    Female employee.
  • 여사장
    Ms. president.
  • 여선생
    Female teacher.
  • 여승무원
    Female crew.
  • 여의사
    A female doctor.
  • 여장부
    Female dresser.
  • 여주인
    Mistress.
  • 여주인공
    Heroine.
  • 여직원
    Female employee.
  • 여학교
    Female school.
  • 여학생
    Female student.
Từ trái nghĩa 남-(男): ‘남자’의 뜻을 더하는 접두사.
Từ tham khảo 여(女): 여성으로 태어난 사람.
Từ tham khảo 여자(女子): 여성으로 태어난 사람., 참하고 섬세하여 여성스러움이 많이 나타나는 여성.…

📚 Annotation: 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103)