🌟 올-

Phụ tố  

1. '식물이 자라는 기간이 짧아 빨리 여무는'의 뜻을 더하는 접두사.

1. CHÍN SỚM, CHÍN NHANH: Tiền tố thêm nghĩa 'thời gian mà thực vật lớn lên ngắn nên nhanh chín'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 올곡식
    All-grain formula.
  • 올벼
    Olbap.
  • 올밤
    All night.
  • 올콩
    Olkong.
Từ trái nghĩa 늦-: '늦은'의 뜻을 더하는 접두사., '늦게'의 뜻을 더하는 접두사.

2. ‘빨리’의 뜻을 더하는 접두사.

2. NHANH: Tiền tố thêm nghĩa 'nhanh'

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 올차다
    All chada.
  • 올되다
    Be brought up.
Từ trái nghĩa 늦-: '늦은'의 뜻을 더하는 접두사., '늦게'의 뜻을 더하는 접두사.

📚 Annotation: 곡식이나 열매를 나타내는 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28)