🌟 이즈음

Danh từ  

1. 얼마 전부터 지금까지의 시기.

1. DẠO NÀY: Khoảng thời gian từ trước đó không lâu đến bây giờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이즈음의 날씨.
    Weather around this time.
  • 이즈음의 분위기.
    The atmosphere of this time.
  • 이즈음에 늘다.
    Increase at this time.
  • 이즈음에 다니다.
    Around this time.
  • 이즈음에 듣다.
    Listen to it now.
  • 이즈음에 인기가 있다.
    Popular around this time.
  • 이즈음에 자리를 잡다.
    Settle down at this point.
  • 이즈음에 갑자기 날이 쌀쌀해지면서 나는 감기에 걸렸다.
    As the weather suddenly got chilly, i caught a cold.
  • 회사 일이 바빠지자 이즈음에는 모두가 야근을 하느라고 고생이었다.
    Everyone had a hard time working overtime around this time of year when the company got busy.
  • 얼마 전부터 식구들이 집안일을 그렇게 잘 도와준다면서?
    I heard your family's been helping you with the housework for some time now.
    네. 만날 이즈음만 같으면 좋겠어요.
    Yeah. i hope it's the same around the time we meet.
작은말 요즈음: 아주 가까운 과거부터 지금까지의 사이.
준말 이즘: 얼마 전부터 지금까지의 시기.
Từ tham khảo 그즈음: 과거의 어느 때부터 어느 때까지의 시기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이즈음 (이즈음)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47)