🌟 -위 (委)

Phụ tố  

1. ‘위원회’의 뜻을 더하는 접미사.

1. ỦY, ỦY BAN: Hậu tố thêm nghĩa 'ủy ban'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상임위
    Standing committee.
  • 선관위
    Nec.
  • 인수위
    Transition committee.
  • 조사위
    Investigation committee.
  • 조직위
    Oc.
  • 편찬위
    Compilation committee.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Du lịch (98) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160)