🌟 입각 (入閣)

Danh từ  

1. 내각의 한 구성원이 됨.

1. SỰ GIA NHẬP VÀO NỘI CÁC: Việc trở thành thành viên của nội các.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장관 입각.
    The cabinet of ministers.
  • 입각 제의.
    An offer to enter the cabinet.
  • 입각이 되다.
    Enter the cabinet.
  • 입각을 제안하다.
    Propose a cabinet.
  • 입각을 권하다.
    Recommend joining the cabinet.
  • 입각을 하다.
    Enter the cabinet.
  • 김 의원은 대통령에게 장관 입각을 제의받았다.
    Kim was offered a cabinet post by the president.
  • 대통령은 박 교수에게 정부 부처의 일을 맡아 달라며 입각을 제의했다.
    The president offered park to join the cabinet, asking him to take charge of the ministry's affairs.
  • 어제 최 교수가 대통령께 입각 제의를 받았다네. 자네한테는 별 소식 없었나?
    Professor choi was offered to join the cabinet by the president yesterday. did you hear anything from me?
    아직 없었네. 나는 내각의 일원이 되기를 원하지 않으니 별 관심도 없다네.
    Not yet. i don't want to be a member of the cabinet, so i'm not interested.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입각 (입깍) 입각이 (입까기) 입각도 (입깍또) 입각만 (입깡만)
📚 Từ phái sinh: 입각하다(入閣하다): 내각의 한 구성원이 되다. 입각되다: 내각(內閣)의 한 사람이 되다.

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47)