🌟 전등 (電燈)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 전등 (
전ː등
)
📚 thể loại: Nhu yếu phẩm Khoa học và kĩ thuật
🗣️ 전등 (電燈) @ Giải nghĩa
- 스탠드 (stand) : 책상 등을 부분적으로 환하게 밝혀 주는 전등.
- 밝히다 : 불이나 전등 등으로 어두운 곳을 환하게 하다.
- 수은등 (水銀燈) : 유리관 속에 수은 증기를 넣어 만든 전등.
- 실내조명 (室內照明) : 태양 광선이나 전등 등으로 방 안을 밝게 비추는 것. 또는 그런 시설.
- 플래시 (flash) : 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
- 회중전등 (懷中電燈) : 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
- 빛 : 해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것.
- 광 (光) : 해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것.
- 손전등 (손電燈) : 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
🗣️ 전등 (電燈) @ Ví dụ cụ thể
- 오백 촉 전등. [촉 (燭)]
- 밝기가 일천만 촉에 달하는 초강력 손전등이 개발되었다. [촉 (燭)]
- 흐려진 전등 불빛. [흐려지다]
- 상향 전등이 거실 천장을 환하게 밝혔다. [상향 (上向)]
- 내가 자세히 좀 보게 그 전등 좀 상향으로 비춰 봐요. [상향 (上向)]
- 캄캄한 방 안에서 나는 더듬더듬하며 전등 스위치를 찾았다. [더듬더듬하다]
- 전등 빛. [빛]
- 여기 손전등 있어. [빛]
- 전등 불빛. [불빛]
- 풍뎅이는 전등 아래에서 붕붕대고 있었다. [붕붕대다]
- 벌레들이 전등 아래에 부글부글하구나. [부글부글하다]
- 방에서 나올 때는 전등 스위치를 끄고 나와야 한다. [스위치 (switch)]
- 연보라 전등. [연보라 (軟보라)]
🌷 ㅈㄷ: Initial sound 전등
-
ㅈㄷ (
짓다
)
: 재료를 가지고 밥, 옷, 집 등을 만들다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NẤU, MAY, XÂY: Lấy nguyên vật liệu rồi thổi cơm, may áo quần, làm nhà... -
ㅈㄷ (
주다
)
: 물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHO: Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng. -
ㅈㄷ (
적다
)
: 어떤 내용을 글로 쓰다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GHI, CHÉP: Viết nội dung nào đó thành bài viết. -
ㅈㄷ (
지다
)
: 경기나 싸움 등에서 상대에게 이기지 못하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THUA: Không thắng được đối phương trong cuộc thi đấu hay đọ sức... -
ㅈㄷ (
졸다
)
: 완전히 잠이 들지는 않으면서 자꾸 잠이 들려는 상태가 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GÀ GẬT BUỒN NGỦ, DÍP MẮT BUỒN NGỦ, LƠ MƠ MUỐN NGỦ: Chưa hoàn toàn rơi vào giấc ngủ đồng thời rơi vào trạng thái cứ muốn ngủ. -
ㅈㄷ (
좁다
)
: 면이나 바닥 등의 면적이 작다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 HẸP: Diện tích của bề mặt hay nền... nhỏ. -
ㅈㄷ (
좋다
)
: 어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TỐT, NGON, HAY, ĐẸP: Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng. -
ㅈㄷ (
줍다
)
: 바닥에 떨어지거나 흩어져 있는 것을 집다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NHẶT, LƯỢM LẶT: Lượm cái rơi xuống hoặc tung tóe ở trên nền. -
ㅈㄷ (
지도
)
: 지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ: Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước -
ㅈㄷ (
줄다
)
: 물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 작아지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GIẢM, CO, NGÓT: Chiều dài, chiều rộng hay thể tích... của vật thể trở nên nhỏ hơn ban đầu. -
ㅈㄷ (
젊다
)
: 나이가 한창때에 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRẺ: Tuổi đang ở độ thanh xuân. -
ㅈㄷ (
자다
)
: 눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태가 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NGỦ: Nhắm mắt, ngừng hoạt động của cơ thể và tinh thần, ở vào trạng thái nghỉ ngơi trong một thời gian. -
ㅈㄷ (
적다
)
: 수나 양, 정도가 일정한 기준에 미치지 못하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ÍT: Số hay lượng, mức độ không đạt được đến tiêu chuẩn nhất định. -
ㅈㄷ (
죽다
)
: 생물이 생명을 잃다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHẾT: Sinh vật mất mạng sống. -
ㅈㄷ (
작다
)
: 길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHỎ, BÉ: Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường. -
ㅈㄷ (
잡다
)
: 손으로 쥐고 놓지 않다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NẮM, CẦM: Cầm bằng tay và không bỏ ra. -
ㅈㄷ (
접다
)
: 천이나 종이 등을 꺾어서 겹치게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GẤP, GẬP: Gập vải hoặc giấy... lại làm thành nhiều lớp. -
ㅈㄷ (
정도
)
: 사물의 성질이나 가치를 좋고 나쁨이나 더하고 덜한 정도로 나타내는 분량이나 수준.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ, ĐỘ, MỨC: Mức hay lượng thể hiện bằng mức độ giá trị hay tính chất của sự vật tốt hay xấu, nhiều hơn hay ít hơn. -
ㅈㄷ (
젖다
)
: 액체가 스며들어 축축해지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ẨM ƯỚT: Chất lỏng ngấm vào nên trở nên ướt.
• Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Chào hỏi (17) • Văn hóa đại chúng (82) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Lịch sử (92) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Xin lỗi (7) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Mối quan hệ con người (52) • Thời tiết và mùa (101) • Ngôn ngữ (160) • Văn hóa ẩm thực (104) • Du lịch (98) • Chế độ xã hội (81) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Ngôn luận (36) • Giáo dục (151) • Tìm đường (20) • Vấn đề môi trường (226) • Nói về lỗi lầm (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Mối quan hệ con người (255)