🌟 조종자 (操縱者)

Danh từ  

1. 기계나 기구 등을 다루어 움직이게 하는 사람.

1. NGƯỜI CẦM LÁI, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN: Người điều khiển máy móc hay công cụ... và làm cho di chuyển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비행기 조종자.
    The pilot of the plane pilot.
  • 선박 조종자.
    Ship manipulator.
  • 자동차 조종자.
    Car manipulator.
  • 조종자가 되다.
    Become a pilot.
  • 조종자로 일하다.
    Work as a pilot.
  • 조종자로 취직하다.
    Get a job as a pilot.
  • 조종자에게 배우다.
    Learn from the pilot.
  • 기계를 다룰 줄 모르던 우리는 조종자를 불러 조종을 부탁했다.
    We, unable to operate the machine, called the pilot and asked him to steer it.
  • 아버지는 오랫동안 비행기 조종자로 일하시면서 해외를 많이 다니셨다.
    My father has been working as a pilot for a long time and has traveled abroad a lot.
  • 우리 아버지는 선박에서 보일러 조종자를 맡고 계셔.
    My father is in charge of the boiler pilot on the ship.
    그럼 배를 타시느라 집을 비우실 때가 많겠다.
    Well, then you'll often be away from home on a boat.

2. 인형이나 꼭두각시 등을 뒤에서 다루어 움직이게 하는 사람.

2. NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN, NGƯỜI GIẬT DÂY: Người ở phía sau điều chỉnh rồi làm cho di chuyển hình nhân hoặc con rối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼭두각시 조종자.
    Puppet manipulator.
  • 인형극 조종자.
    Puppet-play manipulator.
  • 인형극을 볼 때면 간혹 뒤에 조종자가 있다는 것을 잊게 된다.
    Sometimes you forget that there is a pilot behind you when you watch a puppet show.
  • 어릴 때 꼭두각시 조종자 아저씨를 따라다니며 인형극을 보여 달라고 졸랐었다.
    When i was a kid, i followed a puppet master and begged him to show me a puppet show.
  • 엄마, 저기 뒤에 보이는 사람은 누구에요?
    Mom, who's that guy back there?
    아, 인형에 달린 줄을 잡고 조종하는 인형극 조종자란다.
    Oh, it's a puppet show manipulator who controls the strings attached to the doll.

3. 뒤에서 남을 마음대로 움직이는 사람.

3. NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN, NGƯỜI GIẬT DÂY: Người ở phía sau bố trí công việc và điều khiển người khác theo ý mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배후 조종자.
    Rear-end manipulator.
  • 조종자가 드러나다.
    The pilot is revealed.
  • 조종자를 잡다.
    Catch the pilot.
  • 조종자를 찾다.
    Find a pilot.
  • 조종자로 밝혀지다.
    Turns out to be a pilot.
  • 경찰은 청소년 범죄의 조종자를 찾기 위해 수사에 착수했다.
    The police launched an investigation to find the manipulator of juvenile crime.
  • 사람들의 신뢰를 받고 있는 사람이 사건의 배후 조종자라는 사실이 드러났다.
    It turns out that the person trusted by the people was the mastermind behind the incident.
  • 어쩜 저렇게 어린 학생들이 이런 일을 벌였을까?
    How could such young students do this?
    저런 일을 학생들이 했을 리 없어. 분명히 조종자가 있을 거야.
    The students couldn't have done that. there must be a pilot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조종자 (조종자)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81)