🌟 제반 (諸般)

Danh từ  

1. 어떤 것과 관련된 모든 것.

1. TOÀN BỘ, TẤT CẢ: Mọi cái có liên quan tới cái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제반 문제.
    All sorts of problems.
  • 제반 분야.
    All sorts of fields.
  • 제반 비용.
    All expenses.
  • 제반 사항.
    All things.
  • 제반 여건.
    Various conditions.
  • 제반 요소.
    All elements.
  • 제반 활동.
    Various activities.
  • 반상회에서는 주민들이 모여 동네일과 관련된 제반의 문제들을 논의한다.
    At the neighborhood meeting, residents gather to discuss all the problems related to neighborhood work.
  • 올림픽을 개최하려면 행사와 경기에 필요한 제반 시설과 여건을 갖추어야 한다.
    To host the olympics, you must have all the facilities and conditions necessary for events and competitions.
  • 해외로 출장을 가려면 돈이 많이 들겠어요.
    It would be expensive to go on a business trip abroad.
    교통비와 숙박비를 포함한 제반 비용을 회사에서 모두 부담해요.
    The company covers all expenses, including transportation and accommodation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제반 (제반)

📚 Annotation: 주로 '제반(의) ~'로 쓴다.

🗣️ 제반 (諸般) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47)