🌟 주요인 (主要因)

Danh từ  

1. 여러 이유 중에서 가장 중심이 되는 이유.

1. NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU: Lí do trọng tâm nhất trong số các lí do.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발달의 주요인.
    The main cause of development.
  • 승리의 주요인.
    Main cause of victory.
  • 약화의 주요인.
    A major factor in weakening.
  • 주요인을 이루다.
    Form a major factor.
  • 주요인을 찾다.
    Find the key.
  • 주요인을 파악하다.
    Grasp the main cause.
  • 주요인으로 작용하다.
    Act as a major factor.
  • 그의 거만한 태도가 패배의 주요인이 되었다.
    His arrogant attitude became the main factor in defeat.
  • 의사는 지나친 음주가 내 건강을 해친 주요인이라고 말했다.
    The doctor said that excessive drinking was the main cause of my health.
  • 계속된 경기 침체가 시민들의 시위를 일으킨 주요인으로 지적되었다.
    Continued economic downturn has been cited as the main cause of protests by citizens.
  • 우리 팀이 경기에서 진 주요인은 뭐라고 생각하나?
    What do you think is the main reason our team lost the game?
    팀원들 간의 협동심이 부족했던 것 같습니다.
    I think there was a lack of cooperation among the team members.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주요인 (주요인)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Luật (42) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Thể thao (88)