🌟 지모 (智謀)

Danh từ  

1. 슬기로운 꾀.

1. MƯU LƯỢC, MƯU KẾ: Mánh khóe khôn ngoan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뛰어난 지모.
    Outstanding wisdom.
  • 지모가 많다.
    Be resourceful.
  • 지모가 비상하다.
    Have a great resource.
  • 지모가 출중하다.
    Jimo is outstanding.
  • 지모를 짜다.
    Squeeze a straw.
  • 김 장군은 용맹과 지모를 갖춘 장군이다.
    General kim is a general with courage and wisdom.
  • 민준의 지모로 우리 팀은 상대 팀과의 경기에서 큰 점수 차이로 이겼다.
    Min-jun's jimo helped our team win the match against the opposing team by a large margin.
  • 승규는 지모가 뛰어나 어떤 어려움이 생겨도 지혜롭게 해결했다.
    Seung-gyu was brilliant and solved any difficulties wisely.
Từ đồng nghĩa 지략(智略): 어떤 일이나 문제를 날카롭게 분석하여 해결책을 세우는 뛰어난 능력이나 방법.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지모 (지모)

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8)