🌟 접수하다 (接收 하다)

Động từ  

1. 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용하다.

1. TỊCH BIÊN, TỊCH THU: Đơn phương lấy đi và sử dụng đồ vật của người khác bằng quyền lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 군대는 긴 전투 끝에 서부 지역을 접수했다.
    The army received the western area after a long battle.
  • 정부가 주민들의 가옥을 군사 용도로 쓰겠다며 접수해 버렸다.
    The government has accepted the residents' homes for military use.
  • 행정 기관을 접수한 군부 세력은 과장급 이상을 모두 파면했다.
    The military forces who received the administrative agency were dismissed from their posts at all levels above the chief.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접수하다 (접쑤하다)
📚 Từ phái sinh: 접수(接收): 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용함.

🗣️ 접수하다 (接收 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59)