🌟 젓갈

Danh từ  

1. 젓으로 담근 음식.

1. MÓN MẮM: Món ăn được ngâm với mắm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 젓갈이 짜다.
    Salted salted fish is salty.
  • 젓갈을 담그다.
    To make salted fish.
  • 젓갈을 먹다.
    Eat salted fish.
  • 할머니는 멸치로 담근 젓갈을 내오셨다.
    Grandmother brought out salted fish dipped in anchovies.
  • 어머니는 김장을 하기 위해 시장에서 고춧가루와 젓갈을 사 오셨다.
    My mother bought red pepper powder and salted fish from the market to make kimchi.
  • 남부 지방에서는 소금과 젓갈을 많이 사용하기 때문에 대체로 김치가 짜다.
    Kimchi is usually salty because it uses a lot of salt and salted fish in the southern part of the country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 젓갈 (젇깔)


🗣️ 젓갈 @ Giải nghĩa

🗣️ 젓갈 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47)