🌟 책거리 (冊 거리)

Danh từ  

1. 책 한 권을 다 공부하고 난 뒤에 이를 기념하는 일.

1. CHAEKKEORI; VIỆC ĂN KHAO HỌC XONG MỘT CUỐN SÁCH: Việc học sinh học hết một cuốn sách sau đó kỉ niệm điều này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 책거리를 하다.
    Play a bookshop.
  • 책거리로 마무리하다.
    Finish with a bookcase.
  • 책거리로 한턱내다.
    Treat a person with a book.
  • 책 한 권을 다 뗀 기념으로 선생님이 책거리로 학생들에게 한턱내셨다.
    In commemoration of the completion of a book, the teacher treated the students with a treat.
  • 한 학기가 끝나고 책거리 겸 수업을 들은 학생끼리 다 같이 식사를 하였다.
    After one semester, all the students who took a bookshop and class ate together.
  • 옛날에는 서당에서 책거리가 행해졌지만 현대에 와서는 이러한 전통이 많이 사라졌다.
    In the old days, bookshelves were practiced in seodang, but many of these traditions have disappeared in modern times.
  • 선생님, 우리 반도 책거리를 해요.
    Sir, we're also doing bookshops.
    그래, 일 년 동안 공부하느라 수고했으니 맛있는 거 먹자.
    Yeah, well, since you've worked hard studying for a year, let's eat something delicious.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 책거리 (책꺼리)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57)