🌟 촌지 (寸志)

Danh từ  

3. 주로 선생님이나 기자, 공무원 등에게 정성을 드러내기 위해 몰래 주는 돈.

3. TIỀN LẤY LÒNG: Tiền lén cho chủ yếu là giáo viên hay ký giả, viên chức nhà nước để thể hiện thịnh tình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 촌지 봉투.
    Country envelope.
  • 촌지를 건네다.
    Hand over the hillside.
  • 촌지를 꺼내다.
    Take out a village.
  • 촌지를 드리다.
    Give the village.
  • 촌지를 받다.
    Receive a settlement.
  • 촌지를 주다.
    Give me a place.
  • 김 기자는 한 회사로부터 촌지를 받고 경쟁 업체를 비방하는 기사를 썼다.
    Reporter kim received a piece of paper from a company and wrote an article slandering its competitors.
  • 그 교사는 촌지 봉투를 받긴 했지만 나중에 학부모를 불러 조용히 되돌려 주었다.
    The teacher received the rural envelope but later called in the parents and returned it quietly.
  • 교육계 내부의 자정 노력도 있고 해서 요즘은 촌지를 주고받는 문화가 많이 사라졌다.
    There is also a self-purification effort within the education community, so much of the culture of exchange of villages has disappeared these days.
  • 자네 민원인으로부터 촌지를 받았다는 것이 사실인가?
    Is it true that you have received a settlement from your civil petition?
    처음에는 돈 봉투인지 모르고 받았다가 후에 다시 돌려주었습니다.
    At first i didn't know it was a money bag, and then i returned it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 촌지 (촌ː지)

🗣️ 촌지 (寸志) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149)