🌟 -대도

1. 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 아무런 영향을 끼치지 않음을 나타내는 표현.

1. DÙ... NHƯNG…: Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 정말 춥대도 말 안 듣고 짧은 치마를 입고 나가다니.
    I can't believe i'm wearing a short skirt even though it's really cold.
  • 이번 김장은 내가 도와주겠대도 계속 걱정을 하네.
    I'm worried if i can help you with this kimchi.
  • 아무리 실력이 뛰어나대도 올바른 인성을 갖추지 않은 사람과 함께 일하기 어렵습니다.
    No matter how good you are, you can't work with someone who doesn't have the right personality.
  • 의사 선생님, 너무 아파서 참기 어려워요.
    Doctor, it's so painful that i can't stand it.
    통증이 심하대도 진통제를 자주 먹는 것은 좋지 않으니 좀 더 참아 보세요.
    Even if the pain is severe, it's not good to take painkillers often, so be patient.
Từ tham khảo -ㄴ대도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에…
Từ tham khảo -는대도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에…
Từ tham khảo -래도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 …

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59)