🌟 집중력 (集中力)

  Danh từ  

1. 관심이나 생각을 한 가지 일에 쏟아붓는 힘.

1. KHẢ NĂNG TẬP TRUNG: Sức mạnh dồn sự quan tâm hoặc suy nghĩ vào một việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부족한 집중력.
    Lack of concentration.
  • 집중력이 떨어지다.
    Lose concentration.
  • 집중력이 모자라다.
    Lack of concentration.
  • 집중력을 기르다.
    Develop concentration.
  • 집중력을 높이다.
    Increase concentration.
  • 과도한 교육열을 가진 학부모는 자녀의 집중력을 기르기 위해 온갖 건강식품과 보조 도구를 아끼지 않는다.
    Parents with excessive zeal for education spare all kinds of health foods and aids to develop their children's concentration.
  • 집중력이 약한 그는 잠시도 책상에 차분히 앉아 공부를 하지 못한다.
    Poor concentration, he can't sit at his desk and study for a moment.
  • 집중력 떨어지겠다. 음악 좀 끄고 공부하렴.
    I'm losing concentration. turn off the music and study.
    안 돼요. 전 음악 들으면서 해야 더 잘 된다고요.
    No. i do better when i listen to music.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집중력 (집쭝녁) 집중력이 (집쭝녀기) 집중력도 (집쭝녁또) 집중력만 (집쭝녕만)
📚 thể loại: Năng lực   Diễn tả tính cách  

🗣️ 집중력 (集中力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59)