🌟 광적 (狂的)

Định từ  

1. 어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는.

1. MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ: Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광적 상태.
    A state of madness.
  • 광적 집착.
    Rabid obsession.
  • 광적 추구.
    A fanatic pursuit.
  • 광적 행동.
    Rabid behavior.
  • 언니는 명품 가방에 광적 집착을 보이면서 돈을 엄청나게 들였다.
    My sister spent a lot of money, showing a mad obsession with luxury bags.
  • 일부 학부모들의 광적 교육열이 사교육비의 상승을 가져왔다.
    Some parents' fanatical zeal for education has led to a rise in private education costs.
  • 아주머니는 광적 종교 생활 때문에 가정과 아이들은 뒷전이었다.
    Ma'am's rabid religious life put the family and children on the back burner.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광적 (광쩍)

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Thể thao (88) Hẹn (4) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)