🌟 직관력 (直觀力)

Danh từ  

1. 생각하는 과정을 거치지 않고 대상을 접하여 바로 파악할 수 있는 힘.

1. NĂNG LỰC TRỰC QUAN, NĂNG LỰC TRỰC GIÁC: Sức mạnh có thể tiếp xúc và nắm bắt ngay đối tượng mà không qua quá trình suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날카로운 직관력.
    Sharp intuition.
  • 직관력의 차이.
    Differences in intuition.
  • 직관력이 뛰어나다.
    Excellent intuition.
  • 직관력이 있다.
    Has intuition.
  • 직관력이 강하다.
    Strong intuition.
  • 직관력을 키우다.
    Develop intuition.
  • 직관력을 가지다.
    Have intuition.
  • 직관력을 지니다.
    Have intuition.
  • 직관력을 발휘하다.
    Use intuition.
  • 승규는 뛰어난 직관력을 이용해서 문제를 풀었다.
    Seung-gyu solved the problem using his excellent intuition.
  • 최 회장은 통찰력을 발휘하여 중요한 결정을 내렸다.
    Chairman choi used his insight to make important decisions.
  • 김 교수에게는 남다른 직관력이 있어 다른 사람보다 뛰어난 연구 실적을 냈다.
    Professor kim has extraordinary intuition, which has led to better research results than others.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직관력 (직꽌녁) 직관력이 (직꽌녀기) 직관력도 (직꽌녁또) 직관력만 (직꽌녕만)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19)