🌟 제창 (齊唱)

Danh từ  

1. 여러 사람이 다 같이 큰 소리로 외침.

1. SỰ HÔ ĐỒNG THANH: Việc nhiều người cùng hét với giọng lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강령 제창.
    Code chant.
  • 표어 제창.
    A slogan chant.
  • 우렁찬 제창.
    A loud chant.
  • 힘찬 제창.
    Powerful singing.
  • 제창을 하다.
    Sing in unison.
  • 위원장이 시위대의 앞에 나서서 구호 제창을 선도하였다.
    The chairman stepped forward before the demonstrators and led the chants.
  • 훈련을 받고 있는 병사들의 구호 제창 소리가 연병장에서 크게 들려온다.
    The sound of chant chants by the soldiers under training is heard loud from the training ground.
  • 성당에서는 기도문 제창이라는 것이 있다던데 정말 그래?
    I heard there's a prayer chant in the cathedral, is that true?
    응. 미사 중에 신부님이 읊으시는 기도문을 회중이 따라 읊어 함께 기도하는 시간이 있어.
    Yes. there is a time when the congregation follows the prayer the priest recites during the mass and prays together.

2. 여러 사람이 같은 가락의 노래를 함께 노래함.

2. SỰ ĐỒNG CA: Việc nhiều người cùng hát một bài hát với đoạn giống nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교가 제창.
    School song chant.
  • 국가 제창.
    State chants.
  • 기립 제창.
    Standing chant.
  • 응원가 제창.
    Cheering songs.
  • 주제가 제창.
    The theme song.
  • 국기에 대한 경례를 마친 뒤에는 애국가 제창이 있겠습니다.
    After saluting the flag, there will be a national anthem chant.
  • 스승의 날에 학생들이 스승의 은혜를 기리는 노래를 제창을 하였다.
    On teacher's day, the students sang a song in honor of their teacher's grace.
  • 졸업식이 다 끝나 가고 있어?
    Is your graduation coming to an end?
    응. 이제 졸업생이 졸업생의 노래를 제창을 하면 식이 다 끝나.
    Yes. now the ceremony is over when the graduate sings the graduation song.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제창 (제창)
📚 Từ phái sinh: 제창하다(齊唱하다): 여러 사람이 다 같이 큰 소리로 외치다., 여러 사람이 같은 가락의…

🗣️ 제창 (齊唱) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78)