🌟 항거 (抗拒)

Danh từ  

1. 순순히 따르지 않고 맞서서 대들거나 반대함.

1. SỰ KHÁNG CỰ: Việc không tuân theo hoàn toàn mà đối đầu rồi cãi lại hoặc phản đối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농민 항거.
    Farmers' resistance.
  • 무력 항거.
    Armed resistance.
  • 집단 항거.
    Collective resistance.
  • 민족적 항거.
    Ethnic resistance.
  • 침략자에 대한 항거.
    Resistance against invaders.
  • 항거가 일어나다.
    Resistance takes place.
  • 항거를 하다.
    Resist.
  • 민주 혁명은 독재에 대한 시민들의 항거였다.
    The democratic revolution was citizens' resistance to dictatorship.
  • 민중들은 계급제 철폐를 요구하는 항거를 계속하였다.
    The people continued their resistance to the abolition of the class system.
  • 이 나라 곳곳에서 민주화 운동이 일어나고 있대.
    There are pro-democracy movements all over the country.
    나도 들었어. 시민들의 항거를 막을 수 없을 정도라고 하더군.
    I heard that, too. they say they can't stop the citizens from resisting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 항거 (항ː거)
📚 Từ phái sinh: 항거하다(抗拒하다): 순순히 따르지 않고 맞서서 대들거나 반대하다.

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)