🌟 향가 (鄕歌)

Danh từ  

1. 신라 중기부터 고려 초기에 걸쳐 불렸던 한국 고유의 시가.

1. HYANGGA; HƯƠNG CA: Thơ ca truyền thống Hàn Quốc được hát từ trung kì Silla tới sơ kì Goryeo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고려 향가.
    Korean traditional house of goryeo.
  • 신라 향가.
    Silla incense burner.
  • 오래된 향가.
    Old incense burner.
  • 향가를 공부하다.
    Study incense.
  • 향가를 배우다.
    Learn the incense.
  • 향가를 소개하다.
    Introduce the incense burner.
  • 향가를 외우다.
    Memorize the incense.
  • 향가를 읊다.
    Recite the fragrance.
  • 향가를 읽다.
    Read the incense.
  • 향가를 표기하다.
    Indicate the fragrance.
  • 향가는 우리나라 최초의 정형시라고 할 수 있다.
    Hyangga is the first orthopedic poem in korea.
  • 신라 시대에는 한자의 음과 뜻을 빌려 향가를 적었다.
    During the silla dynasty, the chinese characters used notes and meanings to write incense.
  • 지수는 국어 시간에 신라의 대표적 향가인 '서동요'를 배웠다.
    Jisoo learned 'seodongyo,' a representative korean song of silla, in korean class.
  • 향가의 작가는 다양하지만 대부분 화랑과 승려에 의해 쓰였다고 전해진다.
    It is said that although the writers of hyangga vary, they were mostly written by galleries and monks.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 향가 (향가)

🗣️ 향가 (鄕歌) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19)