🌟 -는

vĩ tố  

1. 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어미.

1. : Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác xảy ra ở hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여기가 제가 다니는 학교예요.
    This is my school.
  • 맛있는 한국 음식을 먹고 싶어요.
    I want to eat delicious korean food.
  • 모르겠는 것은 다음 시간에 질문하세요.
    Ask questions next time if you don't know.
  • 규칙적인 생활을 하는 것이 건강에 좋다.
    Living a regular life is good for your health.
  • 승규 씨가 어느 분이세요?
    Who's mr. seung-gyu?
    저기 서 계시는 분이 승규 씨예요.
    The person standing over there is seunggyu.
Từ tham khảo -ㄴ: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -ㄹ: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미., 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 …
Từ tham khảo -던: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단…
Từ tham khảo -은: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -을: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미., 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 …

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138)