🌟 -더란다

1. (아주낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 어떤 사실을 생각하며 전함을 나타내는 표현.

1. NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự suy nghĩ rồi truyền đạt sự việc nào đó biết được do nghe trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 애가 그런 생각은 전혀 못 했더란다.
    He had no idea.
  • 박 사장이 오전에 이곳에 와서 업무는 잘 되어 가고 있는지 확인을 하고 갔더란다.
    President park came here in the morning to make sure that his work was going well.
  • 승규는 그 일이 그렇게 힘들 줄 몰랐다고 하더란다.
    Seung-gyu said he didn't know it would be so hard.
  • 다들 저보고 어제 유민이 모습을 못 봐서 아쉽다고 난리예요.
    Everyone's saying it's too bad i didn't see yumin yesterday.
    어제 유민이가 굉장히 예쁘게 꾸미고 왔더란다.
    Yesterday, yoomin dressed up very nicely.

📚 Annotation: ‘이다’, 용언의 어간 또는 ‘-으시-, -었-, -겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. '-더라고 한다'가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76)