🌟 필사되다 (筆寫 되다)

Động từ  

1. 글이나 글씨 등이 베껴져 쓰이다.

1. ĐƯỢC SAO CHÉP LẠI: Chữ viết hay bài viết được phỏng theo viết lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 필사된 감상문.
    A written appreciation.
  • 필사된 고서.
    Ancient manuscripts transcribed.
  • 필사된 글.
    The transcribed text.
  • 필사된 문서.
    A document transcribed.
  • 필사된 족보.
    A desperate genealogy.
  • 고소설이 필사되다.
    The rumor of an accusation is transcribed.
  • 이 고서는 몇 세기를 거치며 여러 번 필사되어 현재까지 전해지고 있다.
    This ancient book has been transcribed many times over the centuries and has been handed down to date.
  • 고전 소설이 한글로 필사되면서부터 문학의 향유 계층이 널리 확대될 수 있었다.
    The enjoyment class of literature could be expanded widely since the classic novel was transcribed into hangeul.
  • 우리 가문의 족보는 증조부님 대에서 다시 필사되어 지금까지 이어져 내려오고 있다.
    The genealogy of our family was reprinted from the great-grandfather's generation and has been handed down to this day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 필사되다 (필싸되다) 필사되다 (필싸뒈다)
📚 Từ phái sinh: 필사(筆寫): 글이나 글씨 등을 베껴 씀.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155)