🌟 이라야

Trợ từ  

1. 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사.

1. PHẢI LÀ: Trợ từ thể hiện việc chỉ dưới điều kiện nào đó thì điều gì mới có thể xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정정당당하게 얻은 금메달이라야 값진 것이다.
    A fair and square gold medal is worth it.
  • 열정이 있는 사람이라야 무엇에든지 도전할 수 있다.
    Only a passionate person can challenge anything.
  • 호소력이 있는 내용이라야 관객들을 빠져들게 할 수 있다.
    Appealing content can attract audiences.
  • 너는 왜 장비들을 사서 쓰지 않고 굳이 만들어서 써?
    Why do you have to make and use equipment instead of buying it?
    수리 장비들은 내 손으로 만든 것이라야 손에도 익고 쓰기도 편해.
    The repair equipment is made by my hands, so it's easy to use and familiar to my hands.
Từ tham khảo 라야: 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사., 어떤 것을 중요하지 않게 …

2. 어떤 것을 중요하지 않게 생각하며 말함을 나타내는 조사.

2. CÁI GỌI LÀ, NẾU CÓ THÌ LÀ...: Trợ từ thể hiện sự suy nghĩ và nói về điều nào đó một cách không quan trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그곳에 갖추어진 소품이라야 낡고 쓸모없는 것들밖에 없었다.
    All the props there were old and useless.
  • 우리 집 주변의 공원이라야 나무 몇 그루 있는 공터일 뿐이다.
    A park around my house is just a vacant lot with a few trees.
  • 그 집의 재산이라야 겨우 남편이 취미로 모은 잡동사니들이다.
    The property of the house is a mere hobby of the husband's collection.
  • 이 옷을 입고 나가려고?
    You're going out in these clothes?
    응. 내 옷이라야 뭐 별 게 없어서.
    Yeah. there's nothing much about my clothes.
Từ tham khảo 라야: 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사., 어떤 것을 중요하지 않게 …

📚 Annotation: 받침 있는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Luật (42) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47)