🌟 히쭉

Phó từ  

1. 좋아서 슬쩍 한 번 웃는 모양.

1. NỤ CƯỜI TỦM: Hình ảnh lén cười một lần vì thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 히쭉 웃다.
    Laugh hysterically.
  • 가위바위보에서 이기자 아이는 히쭉 웃어 보였다.
    The child grinned when he won rock-paper-scissors.
  • 승규는 잘생겼다는 말에 기분이 좋아 히쭉 웃었다.
    Seung-gyu was happy to hear that he was handsome and grinned.
  • 주사가 아팠느냐고 묻자 아이는 히쭉 웃으며 괜찮다고 대답했다.
    When asked if the injection was ill, the child grinned and replied, "it's all right.".
  • 이 가게 주인아저씨는 참 친절하셔.
    The owner of this store is very kind.
    맞아. 항상 히쭉 웃는 얼굴로 손님들을 맞으시지.
    That's right. he always greets guests with a hiccup.
여린말 히죽: 좋아서 슬쩍 한 번 웃는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 히쭉 (히쭉)
📚 Từ phái sinh: 히쭉거리다: 좋아서 슬쩍 자꾸 웃다. 히쭉대다: 좋아서 슬쩍 자꾸 웃다. 히쭉이다: 좋아서 슬쩍 웃다. 히쭉하다: 좋아서 슬쩍 한 번 웃다.

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Gọi món (132)