🌟 풋감

Danh từ  

1. 아직 덜 익어 푸른 감.

1. HỒNG XANH, HỒNG NON: Hồng còn chưa chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 풋감 한 개.
    One fresh persimmon.
  • 풋감이 익다.
    The greenness ripens.
  • 풋감이 열다.
    The freshness opens.
  • 풋감을 먹다.
    Eat green.
  • 풋감을 따다.
    Win freshness.
  • 맛있을 줄 알았던 감이 풋감처럼 떫고 맛이 없었다.
    The persimmon that i thought would be delicious was as bitter and tasteless as the green persimmon.
  • 세찬 비바람에 아직 익지도 않은 풋감이 땅에 떨어졌다.
    The unripe green fell to the ground in the bitter rain and wind.
  • 감나무에 열린 연두색의 풋감이 점차 빨갛게 익어 갔다.
    The greenish greenness of the persimmon tree gradually ripened red.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 풋감 (푿깜)

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103)