🌟 그자 (그 者)

Đại từ  

1. (조금 낮잡아 이르는 말로) 그 사람.

1. TÊN ĐÓ: (cách nói hơi xem thường) Người đó..

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 도무지 그자가 하는 말을 믿을 수가 없네.
    I just can't believe what he says.
  • 그자도 나름대로 생각이 있을 테니 믿고 기다려 봅시다.
    He has his own ideas, so let's trust him and wait.
  • 당신 남편이라는 그자가 어제 술값도 안 내고 도망갔어요.
    Your husband ran away without paying for his drink yesterday.
  • 박 씨한테 받을 돈이 있는데 며칠째 보이지를 않아.
    I've got money for mr. park, but i haven't seen him for days.
    그러니까 어쩌다가 그자한테 돈을 꿔 줬어?
    So how did you lend him the money?
Từ tham khảo 이자(이者): (조금 낮잡아 이르는 말로) 이 사람.
Từ tham khảo 저자(저者): (조금 낮잡아 이르는 말로) 저 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그자 (그자)

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365)